• Chủ nhật, 24-11-2024
  • 08:17:25 GMT
rss

Đại học Sejong

Thời gian đăng: 20:55 03/6/2022

Điểm qua danh sách những trường đại học có thứ hạng và thành tích nổi bật nhất tại Seoul chắc chắc không thể không kể đến Đại học Sejong. Bởi lẽ đây là ngôi trường số 1 về đào tạo chuyên ngành Du Lịch – Khách sạn. Không chỉ dừng lại ở đó Đại học Sejong còn là ngôi trường số 1 về về học bổng cho du học sinh.

 

Vì vậy chẳng có lý do gì để bạn bỏ lỡ ngôi trường này nếu có dự định đi du học Hàn Quốc đúng không nào. Hôm nay hãy cùng chúng tôi điểm qua những thông tin chính về ngôi trường này nhé!

Giới Thiệu Chung

 

Năm thành lập: 1940

 

Tên tiếng Anh: Sejong university

 

Tên tiếng Hàn: 인하대하교

 

Địa chỉ: 209 Neungdong ro, Gwangjin-gu, Seoul

 

Website: http://www.sejong.ac.kr/

 

Loại hình: Tư thục

 

Đại học Sejong được thành lập vào năm 1940. Ngôi trường này vô cùng tự hào khi được  mang tên của vị vua sáng tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn.

 

Toàn cảnh khuôn viên trường đại học Sejong Hàn Quốc

Khuôn viên trường Đại học Sejong Hàn Quốc

 

Đại học Sejong sở hữu nhiều campus cao tầng được trang bị cơ sở vật chất vô cùng đầy đủ và chất lượng nhằm phục vụ một cách hiệu quả nhất cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

 

Đặc Điểm Nổi Bật 

 

Đại học Sejong có chất lượng đào tạo xếp thứ hạng cao. Cụ thể, theo QS ranking năm 2020 xếp thứ 14 Hàn Quốc và thứ 91 Châu Á. Ngoài ra Đại học Sejong  còn nổi tiếng với danh hiệu số 1 về Du lịch – Khách sạn. Cũng theo QS World Ranking 2020, Ngành Du lịch – Khách sạn của Đại học Sejong xếp thứ 42 thế giới

.

Đại học Sejong có cơ sở vật chất hiện đại và có tính ứng dụng cao.

 

Điều Kiện Tuyển Sinh 

 

Chương Trình Đại Học

 

Đối Với Sinh Viên Học Đại Học Bằng Tiếng Hàn

 

Các ngành

  • Sáng tạo học

  • Nghệ thuật

  • Thể dục

  • Ngôn ngữ Văn học Hàn Quốc

  • Truyền thông

  • Quản trị Kinh doanh

Các ngành khác

Điều kiện đầu vào

Chứng chỉ TOPIK

TOPIK 2

TOPIK 4

TOPIK 3

Hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Sejong

Hoàn thành cấp độ 3

Hoàn thành cấp độ 5

Hoàn thành cấp độ 4

 

Đối Với Sinh Viên Học Đại Học Bằng Tiếng Anh

 

 

TOEFL

TEPS

NEW TEPS

IELTS

PBT

CBT

iBT

Tất cả các ngành (trừ Âm nhạc)

550

210

80

600

326

5.5

Âm nhạc

497

170

60

491

262

5.0

 

Chương Trình Sau Đại Học

 

Đối với Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Hàn

 

  • Nhân văn

 Khoa học xã hội

  • Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật

  • Nghệ thuật và Thể chất

  • Chương trình ngắn hạn

 

 

TOPIK 4 trở lên

TOPIK 2 trở lên

 

 

Đối Với Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Anh

 

TOEFL

TEPS

IELTS

PTE – A

PBT

CBT

iBT

550

210

80

600

5.5

53

 

Học Bổng 

 

Chương Trình Đại Học

 

Phân loại

Giá trị học bổng

Tiêu chí

A-1

80% học phí trong kỳ học đầu tiên

Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: : IBT 112, TOEFL PBT 647, CBT 273, IELTS 8.0, TEPS 865, NEW TEPS 498, TOPIK 6

A-2

50% học phí trong kỳ học đầu tiên

Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: CBT 250, IBT 100, TOEFL PBT 600, IELTS 6.5, NEW TEPS 398, TEPS 719, TOPIK 5

B

100% học phí trong kỳ học đầu tiên

Đạt TOPIK 6 cùng với một trong số các chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: IBT 60, IELTS 5.0, TOEFL PBT 497, CBT 170,TEPS 491, NEW TEPS 262

D

20% đến 30% học phí trong kỳ học đầu tiên

Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên sẽ nhận được học bổng 30% học phí: TOEFL PBT 550, CBT 210, TEPS 600, IBT 80, IELTS 5.5, NEW TEPS 326, TOPIK 4

Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên sẽ nhận được học bổng 20% học phí. TOEFL PBT 497, IBT 60, IELTS 5.0, TEPS 491, CBT 170, NEW TEPS 262, TOPIK 3

E

30% đến 40% học phí trong kỳ học đầu tiên

Dành cho những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 2 kỳ học tại Trung tâm giáo dục Quốc tế ở Đại học Sejong . Đồng thời hoàn thành khóa học tiếng Hàn bậc 4 trở lên hoặc được Trưởng phòng Trung tâm giáo dục Quốc tế giới thiệu.

TOPIK 3: 30%; 

TOPIK 4: 40%

Thành tích xuất sắc

10% hoặc 20% hoặc  30% học phí kỳ học đầu tiên

Học bổng được tính dựa vào GPA học kỳ trước đó.

  • 3.0 đến 3.5:  10% học phí

  • 3.5 đến 4.0: 20% học phí

  • 4.0 trở lên: 30% học phí

 

Chương Trình Sau Đại Học 

 

Học Bổng Dành Cho Chứng Chỉ Ngoại Ngữ

 

TOPIK

TOEFL

TEPS

IELTS

PTE – A

Giá trị học bổng

PBT

CBT

iBT

Bậc 5

550

210

80

600

5.5

53

30% học phí

Bậc 4

 

 

 

 

 

 

20% học phí

 

Học Bổng Dành Cho Sinh Viên Hoàn Thành Kỳ Học Tiếng Hàn Tại Đại Học Sejong 

 

Chứng chỉ

TOPIK 3

TOPIK 4

TOPIK 5

TOPIK 6

TOPIK 6 và chứng chỉ tiếng Anh như mục trên

Giá trị học bổng

10%

20%

30%

40%

100%

 

Các Ngành Học Và Học Phí

 

Chương Trình Tiếng Hàn

 

Thời gian

  • 4 kỳ học ( Diễn ra vào tháng 3 – 6 – 9 – 12)

  • 10 tuần/kỳ

Học phí

  • 6,400,000 won/năm ( tương đương với 128,000,000 đồng)

 

Chương Trình Đại Học 

 

Khối ngành

Các chuyên ngành

Học phí (KRW/kỳ)

Học phí (VND/kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn/Anh/Nhật

  • Tiếng Trung thương mại

  • Sư phạm/ Lịch sử

3,778,000

75,560,000

Khoa học xã hội

  • Kinh tế và Thương mại

  • Quản lí công

  • Nghệ thuật truyền thông

3,778,000

75,560,000

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh & Kế toán

  • Kế toán/ Quản trị vận hành/ Tài chính/ Marketing

3,778,000

75,560,000

Quản trị du lịch khách sạn

  • Quản trị du lịch khách sạn

  • Dịch vụ ẩm thực

  • Kinh doanh nhà hàng khách sạn

3,778,000

75,560,000

Khoa học tự nhiên

  • Toán/ Hóa/ Thống kê

  • Vật lý & Thiên văn học

4,500,000

90,000,000

Khoa học đời sống

  • Khoa học thực phẩm 

  • Tích hợp khoa học sinh học 

  • Kỹ thuật sinh học 

5,200,000

104,000,000

Kỹ thuật thông tin 

  • Kỹ thuật thông tin 

5,200,000

104,000,000

Kỹ thuật

  • Xây dựng & môi trường

  • Kiến trúc/ Không gian

  • Năng lượng và nguyên liệu

  • Cơ khí/ Phòng vệ/ Nguyên tử

5,200,000

104,000,000

Nghệ thuật và Thể chất

  • Hội họa/ Khiêu vũ/Âm nhạc

  • Nghệ thuật phim ảnh

  • Thiết kế thời trang/công nghiệp

  • Làm đẹp

5,237,000

104,740,000

  • Thể dục

4,500,000

90,000,000

Công nghệ và Phần mềm

  • Khoa học máy tính

  • Bảo mật thông tin 

  • Phần mềm/ Khoa học dữ liệu

  • Máy móc thông minh

5,200,000

104,000,000

 

Chương Trình Sau Đại Học

 

Ngành học

Học phí (won/kỳ)

Học phí (đồng/kỳ)

Nghệ thuật tự do

Khoa học xã hội

6,241,000

124,820,000

Khách sạn, 

Du lịch, 

Ẩm thực

6,667,000

133,340,000

Khoa học tự nhiên

Thể dục

7,093,000

141,860,000

Kỹ thuật

7,812,000

156,240,000

Nghệ thuật

7,872,000

157,440,000

Chương trình ngắn hạn 

9,990,000

199,800,000

 

Đại học Sejong khi vào đông

 

Với những thông tin trên đây mà chúng tôi chia sẻ, hy vọng là những thông tin mà các bạn đang muốn tìm kiếm về Đại học Sejong. Nếu các bạn vẫn còn bất cứ thắc mắc nào xoay quanh Đại học Sejong thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!