• Chủ nhật, 24-11-2024
  • 08:48:42 GMT
rss

Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul

Thời gian đăng: 23:27 03/6/2022

Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia Seoul là một trong những ngôi trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của những sinh viên muốn du học Hàn Quốc. Trở thành một sinh viên tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul cũng như việc nắm trong tay tấm vé vàng đảm bảo chất lượng giảng dạy và cơ hội việc làm cao trong lĩnh vực Khoa học Công nghệ.

 

Tại sao lại có thể nói như vậy? Hãy cùng theo chân bài viết dưới đây của chúng tôi để trả lời cho câu hỏi này nhé!

Giới Thiệu Chung

 

Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개

 

Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech

 

Loại hình: Công lập

 

Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên

 

Số lượng sinh viên: 11,728

 

Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

 

Website: http://www.seoultech.ac.kr/

 

Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul đã được thành lập năm 1910. Ngôi trường này có tiền thân là trường bổ túc dạy nghề. Vào năm 2010 nhân dịp kỷ niệm 100 năm ngày thành lập trường đã chính thức được đổi tên như hiện tại.

 

Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul được biết đến là một môi trường đào tạo tổng hợp lớn tại Hàn Quốc với rất nhiều và bậc đào tạo.

 

Khung cảnh lãng mạn trong khuôn viên trường

Khuôn viên như trong tranh của Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul 

 

Đặc Điểm Nổi Bật 

 

Trong 7 năm liên tiếp, Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul xếp thứ 1 về tỉ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm

 

Năm 2015 trường vinh dự  được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật Tốt nhất

 

Theo The World University Ranking 2018 trường xếp thứ 2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực 

 

Trong vòng 4 năm liên tiếp Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul đã được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hỗ trợ Cải tiến các trường Đại học Quốc gia 

 

Trường hiện đang liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới. Có thể kể đến như: ĐH Northeastern, ĐH Ohio,  ĐH Houston (USA)…

  

Điều kiện du học Hàn Quốc 

 

Chương Trình Đại Học

 

Tốt nghiệp Trung học phổ thông

 

Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc đã hoàn thành Bậc 4 ở Học Viện Hàn Ngữ của Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul

 

Trong trường hợp sinh viên đạt TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp ra trường

 

Sinh viên học chương trình tiếng Anh tối thiểu cần có các chứng chỉ như: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

 

Đối với sinh viên chuyên ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, đối với ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6

 

Chương Trình Cao Học 

 

Nếu muốn học bậc cao hơn, sinh viên có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ 

 

Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul

 

Đối với sinh viên Ngành Viết sáng tạo cần phải đạt TOPIK 6

 

Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế

 

Đối tượng

Tiêu chí

Giá trị học bổng

Sinh viên năm nhất

  • TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80

  • Đạt bậc B trở lên

50% học phí

  • TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90

  • Đạt bậc B trở lên

100% học phí

  • TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 90

  • Đạt bậc A trở lên

100% học phí và  phí Kí túc xá

Sinh viên năm 2 – 4

GPA học kỳ trước đạt 3.0

50% học phí

GPA học kỳ trước đạt 3.5

100% học phí

GPA học kỳ trước đạt 3.8

100% học phí và  phí Kí túc xá

 

Hội trường Dasan trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Hội trường Dasan của Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul 

 

Các Ngành Học Và Học Phí 

 

Hệ Tiếng Hàn

 

Số kì học

  • 4 học kỳ Xuân, Hạ,  Thu và Đông

  • (mỗi kì học gồm 10 tuần tương đương với 200 giờ)

Thời gian học

09:00 đến 13:00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần

Học phí

4.960.000 KRW/năm (tương đương với 99,200,000 VND)

Chương trình giảng dạy

  • Học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết

  • Học các kiến thức về văn hóa, sinh hoạt và con người Hàn Quốc

  • Thăm quan, ngoại khóa diễn ra 1 hoặc 2 lần mỗi kỳ học

 

Hệ Đại Học

 

Một số ngành học sinh viên phải đóng thêm chi phí cho chương trình từ 1,000,000 đến 2,300,000 KRW

 

Miễn phí nhập học

 

Khối ngành

Chuyên ngành

Học phí/Kỳ

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Thiết kế 

  • Kỹ thuật Cơ khí và Ô tô

  • Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật Dân dụng

2,770,210 đến 2,815,710 KRW

(tương đương với 55,404,200 đến 56,314,200 VND)

Công nghệ Thông tin 

và Truyền thông

  • Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông

  • Công nghệ thông tin 

  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

2,770,210 KRW

(55,404,200 VND)

Công nghệ sinh học 

 

và Năng lượng

  • Kỹ thuật hoá học và sinh học

  • Kỹ thuật môi trường

  • Hoá học tinh xảo

  • Khoa học thể thao

2,770,210 KRW

(55,404,200 VND)

Nghệ thuật 

và Thiết kế

  • Thiết kế

  • Nghệ thuật và Thiết kế Kim loại

  • Mỹ thuật

2,815,710 KRW

(56,314,200 VND)

Khoa học Xã hội 

và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Hành chính Công/ Nghệ thuật tự do

  • Viết sáng tạo

2,362,940 KRW

(47,258,800 VND)

Kinh doanh 

và Công nghệ

  • Quản trị kinh doanh

  • Kỹ thuật Công nghiệp

  • Hệ thống sản xuất và Kỹ thuật thiết kế

2,362,940 đến 2,770,210 KRW

( tương đương 47,258,800 đến 55,404,200 VND)

 

Khung cảnh mùa thu tại Đại học Khoa Học và Công Nghệ Quốc gia Seoul

Đại học Khoa Học và Công Nghệ Quốc gia Seoul khi bước vào mùa thu

 

Chương Trình Sau Đại Học 

 

Phí nhập học: 20 USD ( tương đương với 460,000 VND)

 

Lĩnh vực đào tạo

Chuyên ngành

Học phí/Kỳ

Cao học tổng hợp

  • Khối ngành Kỹ sư

  • Khối ngành Khoa học Xã hội

  • Khối ngành Nghệ thuật 

3,280,000 – 3,540,000 KRW

 ( tương đương với 65,600,000 – 70,800,000 VND)

Đường sắt

  • Hệ thống Toa xe

  • Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt

  • Chính sách và Quản lý Đường sắt

  • Kỹ thuật An toàn Đường sắt

3,579,000 – 3,639,000 KRW

 

(71,580,000– 72,780,000VND)

Chính sách công 

và Công nghệ thông tin

  • Chính sách công và AI

  • Hệ thống Thông tin Công nghiệp

  • Phương tiện và Chính sách Nội dung

  • Chính sách Văn hóa và Kỹ thuật số

3,359,000 – 3,419,000 KRW

 

(67,180,000 – 68,380,000 VND)

Năng lượng 

và Môi trường

  • Kỹ thuật Năng lượng Mới

  • Năng lượng và Môi trường

  • Kỹ thuật Hệ thống Năng lượng

  • Chính sách Năng lượng

3,579,000 – 3,639,000 KRW

 

(71,580,000– 72,780,000VND)

Hợp nhất 

Thiết kế Nano IT

  • Kỹ thuật Hợp nhất Nano IT

  • Hợp nhất Thiết kế CNTT

  • CNTT và Kỹ thuật Phương tiện

  • Kỹ thuật Thiết kế

3,579,000 – 3,639,000 KRW

 

(71,580,000– 72,780,000VND)

 

Ký Túc Xá 

 

Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ bao gồm: Bàn ghế, phòng tắm, giường, tủ quần áo,  máy lạnh, máy giặt, nhà bếp

 

Tiện nghi gồm có: Quán cà phê,  Phòng hội thảo, Phòng chơi bóng bàn, Cửa hàng tiện lợi, Trung tâm thể hình

 

Các loại phòng

Chi phí/1 kỳ

KTX Nam sinh Sunglim

Phòng 4 người

605,670 KRW          (12,113,400 VND)

KTX Nữ sinh Sunglim

Phòng đôi

752,170 KRW           (15,043,400 VND)

KTX Quốc tế Sunglim

Phòng đơn

1,664,800 KRW           (33,296,000 VND)

Phòng đôi

1,124,900 KRW       (22,498,000 VND)

Phòng 4 người

876,500 KRW          (17,530,000 VND)

 

Với những thông tin trên đây, hy vọng đã giúp các bạn thêm phần hiểu thêm về Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul và hoàn thành ước mơ du học Hàn Quốc của mình nhé!